🔍
Search:
NGHÈO KHÓ
🌟
NGHÈO KHÓ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
돈이 없어서 생활이 어렵다.
1
NGHÈO, NGHÈO KHÓ:
Cuộc sống khó khăn vì không có tiền.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈이 없어서 생활이 어려움. 또는 그런 상태.
1
SỰ NGHÈO KHÓ, CÁI NGHÈO:
Cuộc sống khó khăn vì không có tiền. Hoặc tình trạng như thế.
-
Tính từ
-
1
살림이 몹시 가난한 데가 있다.
1
NGHÈO KHÓ:
Cuộc sống vô cùng nghèo túng.
-
2
말과 행동이 약간 당당하지 못하고 비굴한 데가 있다.
2
ĐÊ TIỆN, HẠ TIỆN:
Lời nói và hành động hơi thấp hèn và không được đường hoàng.
-
Danh từ
-
1
형편이 넉넉하지 못하여 생활이 어려움.
1
SỰ TÚNG QUẪN, SỰ NGHÈO KHÓ:
Tình hình kinh tế eo hẹp, sinh hoạt khó khăn.
-
Tính từ
-
1
살림이나 생활 등이 매우 가난하고 초라하다.
1
BẦN HÀN, BẦN CÙNG, NGHÈO KHÓ:
Cuộc sống hay sinh hoạt rất nghèo nàn và khốn khó.
-
2
변명이나 설명 등이 급하게 지어낸 듯하다.
2
Lời biện minh hay giải thích có vẻ gì đó hư cấu một cách vội vàng.
-
Tính từ
-
1
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난하다.
1
THANH BẦN, NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO:
Nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.
-
Danh từ
-
1
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난함.
1
SỰ THANH BẦN, SỰ NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO:
Sự nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.
-
Động từ
-
1
가난하게 살다.
1
NGHÈO KHÓ, NGHÈO NÀN:
Sống một cách nghèo khó.
-
2
견디기 어렵거나 힘들다.
2
KHÔNG SỐNG NỔI, KHÔNG CHỊU NỔI:
Khó khăn và vất vả trong việc chịu đựng.
-
Tính từ
-
1
형편이 넉넉하지 못하여 생활이 어렵다.
1
TÚNG QUẪN, NGHÈO KHÓ:
Tình hình kinh tế eo hẹp, sinh hoạt khó khăn.
-
2
공간이 비좁고 답답하다.
2
CHẬT HẸP, TÙ TÚNG:
Không gian nhỏ hẹp và bức bối.
-
3
속이 좁고 꽉 막혀서 답답하다.
3
BỰC BỘI, KHÓ CHỊU:
Bên trong nhỏ hẹp và ngột ngạt nên bức bối.
-
4
어찌할 방법이 없어 곤란하다.
4
KHÓ XỬ:
Khó khăn không biết phải làm sao.
-
Phó từ
-
1
살림이 몹시 가난하게.
1
MỘT CÁCH NGHÈO KHÓ, MỘT CÁCH TÚNG THIẾU:
Sự sống thật nghèo khó.
-
2
말과 행동이 당당하지 못하고 비굴하게.
2
MỘT CÁCH ĐÊ TIỆN, MỘT CÁCH HẠ TIỆN:
Lời nói và hành động thấp hèn và không đường hoàng.
🌟
NGHÈO KHÓ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가난하고 힘들 때에 고생을 함께 겪어 온 아내.
1.
TAO KHANG CHI THÊ, NGƯỜI VỢ ĐỒNG CAM CỘNG KHỔ:
Người vợ cùng trải qua khó khăn khổ sở khi nghèo khó và vất vả.
-
Danh từ
-
1.
물질적으로나 정신적으로 가난하고 여유가 없는 상태.
1.
SỰ BẦN CÙNG, SỰ KHỐN CÙNG, SỰ NGHÈO NÀN, SỰ BẦN HÀN:
Tình trạng nghèo khó, không dư giả về vật chất hoặc tinh thần.
-
☆
Danh từ
-
1.
가난함과 부유함.
1.
SỰ GIÀU NGHÈO:
Việc nghèo khó và giàu có.
-
Danh từ
-
1.
아주 가난함.
1.
SỰ NGHÈO NÀN, SỰ NGHÈO TÚNG:
Tình trạng rất nghèo khó.
-
Danh từ
-
1.
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난함.
1.
SỰ THANH BẦN, SỰ NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO:
Sự nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.
-
Động từ
-
1.
가난하게 살다.
1.
NGHÈO KHÓ, NGHÈO NÀN:
Sống một cách nghèo khó.
-
2.
견디기 어렵거나 힘들다.
2.
KHÔNG SỐNG NỔI, KHÔNG CHỊU NỔI:
Khó khăn và vất vả trong việc chịu đựng.
-
Danh từ
-
1.
전쟁이나 재해 등으로 집이나 재산을 잃은 사람.
1.
NGƯỜI BỊ NẠN, NẠN NHÂN:
Người bị mất nhà cửa do chiến tranh hay thiên tai.
-
2.
가난해서 생활이 어려운 사람.
2.
NGƯỜI NGHÈO, KẺ NGHÈO KHỔ:
người nghèo khó nên cuộc sống chật vật.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람이나 사물 등이 실제로 존재하지 않는 상태이다.
1.
KHÔNG CÓ, KHÔNG TỒN TẠI:
Là trạng thái mà con người hay sự vật... không tồn tại trong thực tế.
-
2.
어떤 사실이나 현상이 현실로 존재하지 않는 상태이다.
2.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay hiện tượng nào đó không tồn tại trong hiện thực.
-
3.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않은 상태이다.
3.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay triệu chứng... không xảy ra.
-
4.
어떤 것이 많지 않은 상태이다.
4.
KHÔNG CÓ, KHÔNG BAO NHIÊU:
Là trạng thái mà cái nào đó không nhiều.
-
5.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하다.
5.
KHÔNG CÓ (TIỀN, TÀI SẢN…):
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
6.
어떤 일이 가능하지 않다.
6.
KHÔNG CÓ, KHÔNG THỂ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
7.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않는 상태이다.
7.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
8.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 살지 않는 상태이다.
8.
KHÔNG CÓ, KHÔNG Ở:
Là trạng thái mà con người hay động vật... không lưu trú hay sống ở nơi nào đó.
-
9.
매우 드물다.
9.
HIẾM CÓ:
Rất hiếm.
-
10.
일정한 범위에 포함되지 않는 상태이다.
10.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không được bao gồm trong phạm vi nhất định.
-
11.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태이다.
11.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
12.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태이다.
12.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái người có quan hệ nhất định không tồn tại.
-
13.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않은 상태이다.
13.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không phát sinh bất cứ việc gì đối với người nào đó.
-
14.
이유나 가능성 등으로 성립될 수 없는 상태이다.
14.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể được thiết lập bởi lí do hay tính khả thi...
-
15.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별될 수 없는 상태이다.
15.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể phân biệt những thứ như trên dưới, trái phải, chức vụ.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게.
1.
KHÔNG CÓ:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.
-
2.
어떤 것이 많지 않은 상태로.
2.
KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái cái nào đó không nhiều.
-
3.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하게.
3.
KHÔNG CÓ, MỘT CÁCH NGHÈO NÀN:
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
4.
어떤 일이 가능하지 않게.
4.
KHÔNG CÓ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
5.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게.
5.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
6.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태로.
6.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
7.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태로.
7.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Trạng thái người có quan hệ nhất định không còn tồn tại.
-
8.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않게.
8.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Không phát sinh bất cứ việc gì đối với ai đó.
-
9.
이유나 가능성 등이 성립되지 않게.
9.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
10.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별되지 않게.
10.
MÀ KHÔNG (PHÂN BIỆT):
Trên dưới, phải trái, địa vị… không được phân biệt.
-
-
1.
가난 때문에 사람이 범죄를 저지르거나 불행을 겪게 된다.
1.
NGHÈO LÀ CÁI TỘI:
Vì nghèo khó nên người ta phạm tội hoặc gặp phải bất hạnh.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
배 속이 빈 것을 느껴 음식이 먹고 싶다.
1.
ĐÓI BỤNG:
Cảm thấy trong bụng trống rỗng nên muốn ăn thức ăn.
-
2.
생활이 넉넉하지 못하고 가난하다.
2.
NGHÈO ĐÓI:
Đời sống sinh hoạt không được đầy đủ và nghèo khó.
-
Danh từ
-
1.
입에 풀칠을 한다는 뜻으로, 가난하여 겨우 끼니를 이음.
1.
SỰ HÚP CHÁO, MIẾNG CHÁO:
Việc nghèo khó và chỉ sống cầm hơi, với ý nghĩa là đưa nước cháo vào miệng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
성적이 좋지만 가난하여 공부하는 데 어려움을 겪는 학생에게 주는 돈.
1.
TIỀN HỌC BỔNG:
Số tiền được trao cho học sinh có thành tích học tập tốt nhưng vì hoàn cảnh nghèo khó nên gặp nhiều khó khăn trong việc học tập.
-
2.
학문의 연구를 위해 연구자에게 주는 돈.
2.
HỌC BỔNG NGHIÊN CỨU:
Tiền trao cho người nghiên cứu để nghiên cứu học thuật.
-
Danh từ
-
1.
가난하고 천함.
1.
SỰ BẦN TIỆN:
Việc nghèo khó và bần tiện.
-
Phó từ
-
1.
살림이 몹시 가난하게.
1.
MỘT CÁCH NGHÈO KHÓ, MỘT CÁCH TÚNG THIẾU:
Sự sống thật nghèo khó.
-
2.
말과 행동이 당당하지 못하고 비굴하게.
2.
MỘT CÁCH ĐÊ TIỆN, MỘT CÁCH HẠ TIỆN:
Lời nói và hành động thấp hèn và không đường hoàng.
-
Tính từ
-
1.
아주 가난하다.
1.
NGHÈO NÀN, KHỐN KHÓ:
Rất nghèo khó.
-
2.
변명이나 대답, 행동 등이 근거가 부족해서 믿기 어렵다.
2.
KHÓ TIN, VÔ CĂN CỨ:
Lời biện minh, câu trả lời hay hành động khó tin được vì thiếu căn cứ.